Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn 1 / 20 I ___ my homework after school. do does doing did "Do" (đáp án a) phù hợp với ngôi "I". Dịch câu: Tôi làm bài tập sau giờ học. Các đáp án khác: (b) "does" không dùng với "I", (c) "doing" là dạng V-ing, (d) "did" là quá khứ. 2 / 20 He ___ to bed early every night. go goes going went "Goes" (đáp án b) phù hợp với ngôi thứ ba số ít "he". Dịch câu: Anh ấy đi ngủ sớm mỗi tối. Các đáp án khác: (a) "go" không chia đúng thì, (c) "going" là dạng V-ing, (d) "went" là quá khứ. 3 / 20 They ___ English very well. speak speaks speaking spoke "Speak" (đáp án a) phù hợp với ngôi số nhiều "they". Dịch câu: Họ nói tiếng Anh rất tốt. Các đáp án khác: (b) "speaks" chỉ dùng cho số ít, (c) "speaking" là dạng V-ing, (d) "spoke" là quá khứ. 4 / 20 ___ your brother play soccer? Does Do Did Is "Does" (đáp án a) là trợ động từ phù hợp với ngôi thứ ba số ít "your brother". Dịch câu: Anh trai bạn có chơi bóng đá không? Các đáp án khác: (b) "Do" không dùng với số ít, (c) "Did" là quá khứ, (d) "Is" không phù hợp. 5 / 20 The cat ___ milk every day. drink drinks drinking drank "Drinks" (đáp án b) phù hợp với ngôi thứ ba số ít "the cat". Dịch câu: Con mèo uống sữa mỗi ngày. Các đáp án khác: (a) "drink" không chia đúng, (c) "drinking" là dạng V-ing, (d) "drank" là quá khứ. 6 / 20 My father ___ the newspaper every morning. read reads reading readed "Reads" (đáp án b) phù hợp với ngôi thứ ba số ít "my father". Dịch câu: Bố tôi đọc báo mỗi sáng. Các đáp án khác: (a) "read" không chia đúng thì, (c) "reading" là dạng V-ing, (d) "readed" không phải từ đúng. 7 / 20 She ___ beautiful songs. sing sings singing sang "Sings" (đáp án b) phù hợp với ngôi thứ ba số ít "she". Dịch câu: Cô ấy hát những bài hát hay. Các đáp án khác: (a) "sing" không chia đúng thì, (c) "singing" là dạng V-ing, (d) "sang" là quá khứ. 8 / 20 ___ they live near the school? Do Does Did Are "Do" (đáp án a) là trợ động từ phù hợp với chủ ngữ số nhiều "they". Dịch câu: Họ có sống gần trường không? Các đáp án khác: (b) "Does" không dùng với số nhiều, (c) "Did" là quá khứ, (d) "Are" không phù hợp. 9 / 20 The baby always ___ at night. cry cries crying cried "Cries" (đáp án b) phù hợp với ngôi thứ ba số ít "the baby". Dịch câu: Em bé luôn khóc vào ban đêm. Các đáp án khác: (a) "cry" không chia đúng thì, (c) "crying" là dạng V-ing, (d) "cried" là quá khứ. 10 / 20 We ___ English every day in class. learn learns learning learned "Learn" (đáp án a) phù hợp với chủ ngữ số nhiều "we". Dịch câu: Chúng tôi học tiếng Anh mỗi ngày trên lớp. Các đáp án khác: (b) "learns" chỉ dùng cho số ít, (c) "learning" là dạng V-ing, (d) "learned" là quá khứ. 11 / 20 He ___ a new car every year. buy buys buying bought "Buys" (đáp án b) là động từ phù hợp với ngôi thứ ba số ít "he". Dịch câu: Anh ấy mua xe mới mỗi năm. Các đáp án khác: (a) "buy" không chia đúng thì, (c) "buying" là dạng V-ing, (d) "bought" là quá khứ. 12 / 20 ___ you usually read books before bed? Do Does Did Are "Do" (đáp án a) là trợ động từ phù hợp với chủ ngữ số nhiều "you". Dịch câu: Bạn có thường đọc sách trước khi đi ngủ không? Các đáp án khác: (b) "Does" không dùng với "you", (c) "Did" là quá khứ, (d) "Are" không phù hợp. 13 / 20 The sun ___ in the east. rise rises rising rose "Rises" (đáp án b) là động từ phù hợp với ngôi thứ ba số ít "the sun". Dịch câu: Mặt trời mọc ở phía đông. Các đáp án khác: (a) "rise" không chia đúng, (c) "rising" là dạng V-ing, (d) "rose" là quá khứ. 14 / 20 My friends ___ to the park on weekends. go goes going went "Go" (đáp án a) phù hợp với chủ ngữ số nhiều "my friends". Dịch câu: Bạn bè tôi đến công viên vào cuối tuần. Các đáp án khác: (b) "goes" chỉ dùng cho số ít, (c) "going" không đúng thì, (d) "went" là quá khứ. 15 / 20 ___ your sister like chocolate? Does Do Did Is "Does" (đáp án a) là trợ động từ phù hợp với ngôi thứ ba số ít "your sister" trong câu hỏi. Dịch câu: Em gái bạn có thích sô cô la không? Các đáp án khác: (b) "Do" không dùng với số ít, (c) "Did" là quá khứ, (d) "Is" sai ngữ pháp. 16 / 20 We ___ in the same team. play plays playing played "Play" (đáp án a) phù hợp với chủ ngữ số nhiều "we" trong thì hiện tại đơn. Dịch câu: Chúng tôi chơi cùng đội. Các đáp án khác: (b) "plays" chỉ dùng cho số ít, (c) "playing" là dạng V-ing, (d) "played" là quá khứ. 17 / 20 He ___ very hard in the office. work works working worked "Works" (đáp án b) phù hợp với ngôi thứ ba số ít "he" trong thì hiện tại đơn. Dịch câu: Anh ấy làm việc chăm chỉ ở văn phòng. Các đáp án khác: (a) "work" không chia đúng, (c) "working" là dạng V-ing, (d) "worked" là quá khứ. 18 / 20 They ___ TV every night. watch watches watching watched "Watch" (đáp án a) phù hợp với ngôi số nhiều "they" trong thì hiện tại đơn. Dịch câu: Họ xem TV mỗi tối. Các đáp án khác: (b) "watches" chỉ dùng cho số ít, (c) "watching" là dạng V-ing, (d) "watched" là quá khứ. 19 / 20 I ___ coffee in the morning. drink drinks drinking drank "Drink" (đáp án a) là động từ phù hợp với ngôi "I" trong thì hiện tại đơn. Dịch câu: Tôi uống cà phê vào buổi sáng. Các đáp án khác: (b) "drinks" sai vì "I" không thêm "s", (c) "drinking" là dạng V-ing, (d) "drank" là quá khứ. 20 / 20 She ___ to school every day. go goes going went "Goes" (đáp án b) là động từ phù hợp với ngôi thứ ba số ít "she" trong thì hiện tại đơn. Dịch câu: Cô ấy đi học mỗi ngày. Các đáp án khác: (a) "go" không chia đúng thì, (c) "going" là dạng V-ing, (d) "went" là quá khứ. Your score isThe average score is 15% By Wordpress Quiz plugin Chia sẻ:FacebookThích điều này:Thích Đang tải... TRUNG TÂM SUPERKIDS – KHÓA HỌC IELTS GENERAL CHO NGƯỜI ĐỊNH CƯ Cam 4 Audio